Home / Bạn Cần Biết / dđiểm chuẩn đại học thăng long Dđiểm Chuẩn Đại Học Thăng Long 16/01/2022 Trường đại học Thăng Long đã công bố điểm chuẩn năm 2021, các bạn hãy xem thông tin cụ thể tại bài viết này. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2021Điểm chuẩn Xét hiệu quả Kỳ Thi giỏi Nghiệp trung học phổ thông 2021:Mã ngànhTên ngànhTổ hòa hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0325.657340101Quản trị khiếp doanhA00; A01; D01; D0325.357340201Tài bao gồm - Ngân hàngA00; A01; D01; D0325.17340115MarketingA00; A01; D01; D0326.157340301Kế toánA00; A01; D01; D03257510605Logistics và cai quản chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0325.657480101Khoa học máy tínhA00; A0124.13Toán là môn chính, nhân hệ số 27480102Mạng máy tính và media dữ liệuA00; A0123.78Toán là môn chính, nhân thông số 27480104Hệ thống thông tinA00; A0124.38Toán là môn chính, nhân thông số 27480201Công nghệ thông tinA00; A0125Toán là môn chính, nhân hệ số 27480207Trí tuệ nhân tạoA00; A0123.36Toán là môn chính, nhân hệ số 27220201Ngôn ngữ AnhD0125.68Tiếng Anh là môn chính, nhân thông số 27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426Tiếng Trung là môn chính, nhân hệ số 27220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0625Tiếng Nhật là môn chính, nhân thông số 27220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0125.67720301Điều dưỡngB0019.057720401Dinh dưỡngB0020.357310630Việt nam họcC00; D01; D03; D0423.57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D01; D03; D04267380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D0325.257760101Công tác xã hộiC00; D01; D03; D0423.357810103Quản trị dịch vụ phượt và lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0424.45THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚCĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2020Tên NgànhMã NgànhĐiểm ChuẩnNgôn ngữ Anh722020121,73Ngôn ngữ Trung Quốc722020424,2Ngôn ngữ Nhật722020922,26Ngôn ngữ Hàn Quốc722021023Kinh tế quốc tế731010622,3Việt phái mạnh học731063020Truyền thông nhiều phương tiện732010424Quản trị khiếp doanh734010122,6Marketing734011523,9Tài chính - Ngân hàng734020121,85Kế toán734030121,85Luật gớm tế738010721,35Toán ứng dụng746011220Khoa học đồ vật tính748010120Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010220Hệ thống thông tin748010420Công nghệ thông tin748020121,96Trí tuệ nhân tạo748020720Logistics và cai quản chuỗi cung ứng751060523,35Điều dưỡng772030119,15Dinh dưỡng772040116,75Công tác làng hội776010120Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010321,9Điểm chuẩn Đại học Thăng LongĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2019Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành ngôn từ Trung Quốc với mứcđiểm chuẩn chỉnh là 19,6 điểm. Khối ngành Toán - Tin học với Khoa học sức mạnh có điểm chuẩn chỉnh thấp nhất là 15 điểm.Cụ thể điểm chuẩn Đại học Thăng Long từng ngành như sau:Tên ngànhTổ đúng theo mônĐiểm chuẩnKhối ngành Toán - Tin học---Toán ứng dụngA00; A0115Khoa học trang bị tínhA00; A0115Truyền thông và mạng máy tínhA00; A0115Hệ thống thông tinA00; A0115Khối ngành tài chính - quản lí lý---Kế toánA00; A01; D01; D0317Tài bao gồm - Ngân hàngA00; A01; D01; D0317.1Quản trị ghê doanhA00; A01; D01; D0317.6Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hànhA00; A01; D01; D0317.75Khối ngành ngoại ngữ---Ngôn ngữ AnhD0117.6Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0419.6Ngôn ngữ NhậtD01; D0619.1Ngôn ngữ Hàn QuốcD0119.3Khối ngành khoa học xã hội và nhân văn---Việt nam giới họcC00; D01; D03; D0417Công tác xã hộiC00; D01; D03; D0416Khối ngành công nghệ sức khỏe---Điều dưỡngB0015Y tế công cộngB0015Quản lý căn bệnh việnB0015Dinh dưỡngB0015Học tầm giá dự kiến của trường so với sinh viên hệ chính quy:- Ngành ngôn ngữ Nhật và ngành cai quản trị dịch vụ du ngoạn - Lữ hành tất cả mức tiền học phí cao nhất: 22 triệu đồng/năm.